Hướng dẫn đo size
Cup | Size (cm) |
Size (inch) |
Vòng đỉnh ngực (Số đo bước 1 theo cm) | Vòng chân ngực (Số đo bước 2 theo cm) | Chênh lệch giữa chân ngực và đỉnh ngực |
---|---|---|---|---|---|
A | A65, A70 | 32 | 75-80 | 65-70 | Khoảng 10 cm |
A75 | 34 | 81-85 | 71-75 | ||
A80 | 36 | 86-90 | 76-80 | ||
A85 | 38 | 91-95 | 81-85 | ||
B | B65, B70 | 32 | 78-83 | 65-70 | Khoảng 12.5 cm |
B75 | 34 | 84-88 | 71-75 | ||
B80 | 36 | 89-93 | 76-80 | ||
B85 | 38 | 94-98 | 81-85 | ||
B90 | 40 | 99-103 | 86-90 | ||
C | C65, C70 | 32 | 80-85 | 65-70 | Khoảng 15 cm |
C75 | 34 | 86-90 | 71-75 | ||
C80 | 36 | 91-95 | 76-80 | ||
C85 | 38 | 96-100 | 81-85 | ||
C90 | 40 | 101-105 | 86-90 | ||
D | D75 | 34 | 89-93 | 71-75 | Khoảng 17.5 cm |
D80 | 36 | 94-98 | 76-80 | ||
D85 | 38 | 99-103 | 81-85 | ||
D90 | 40 | 104-108 | 86-90 | ||
D95 | 42 | 104-108 | 91-95 | ||
E | E75 | 34 | 91-95 | 71-75 | Khoảng 20 cm |
E80 | 36 | 96-100 | 76-80 | ||
E85 | 38 | 101-105 | 81-85 | ||
E90 | 40 | 106-110 | 86-90 | ||
E95 | 42 | 111-115 | 91-95 |
Gợi ý mẫu áo tdeo kích tdước
A | A70 | A75 | A80 | A85 | A90 | A95 |
---|---|---|---|---|---|---|
B | B70 | B75 | B80 | B85 | B90 | B95 |
C | C70 | C75 | C80 | C85 | C90 | C95 |
D | D70 | D75 | D80 | D85 | D90 | D95 |
E | E70 | E75 | E80 | E85 | E90 | E95 |
70 | 75 | 80 | 85 | 90 | 95 | 100 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
A | A70 | A75 | A80 | A85 | A90 | A95 | A100 |
B | B70 | B75 | B80 | B85 | B90 | B95 | B100 |
C | C70 | C75 | C80 | C85 | C90 | C95 | C100 |
D | D70 | D75 | D80 | D85 | D90 | D95 | D100 |
E | E70 | E75 | E80 | E85 | E90 | E95 | E100 |
F | F70 | F75 | F80 | F85 | F90 | F95 | F100 |
G | G70 | G75 | G80 | G85 | G90 | G95 | G100 |
H | H70 | H75 | H80 | H85 | H90 | H95 | H100 |
Bảng quy đổi size tương ứng
Chest Cup |
65 cm | 70 cm | 75 cm | 80 cm | 85 cm |
---|---|---|---|---|---|
A | M | M | L | L | |
B | M | M | L | LL | |
C | M | M | M/L | L | LL |
D | M | M | L/L | LL | |
E | M | M/L | L | LL |
Chuẩn bị: Để có thể tự đo size cho mình, bạn phải chuẩn bị một thước dây để đo. Áo ngực mặc khi đo không cần thiết phải đệm mút dày và nâng đỡ nhiều. Con số được ghi nhận chuẩn xác nhất khi bạn mặc một chiếc áo lót có đệm mút mỏng, thoải mái.

Bước 1: Dùng thước dây quàng vòng ra phía sau lưng và đặt phần thước nằm ngang bằng với đỉnh ngực (như ảnh). Kéo căng thước dây vừa phải và tránh để thước bị chùng ở phía sau lưng. Sau đó ghi lại con số đỉnh ngực.

Bước 2: Tiếp tục dùng thước dây quàng vòng ra phía sau lưng và đặt phần thước ngay chân ngực, bên dưới bầu ngực (như ảnh). Kéo căng thước dây vừa phải và không được để thước bị chùng xuống hoặc chếch lên ở phía sau lưng. Ghi lại con số chân ngực.
Kết quả size áo của bạn (chênh lệch giữa đỉnh ngực và chân ngực) = Số đo đỉnh ngực – Số đo chân ngực
Đến bước này là bạn đã biết được loại cúp áo của mình như trong bảng. Dò xem con số chênh lệch giữa đỉnh ngực và chân ngực nằm ở ô nào thì đó chính là size áo của bạn.

Mặc 2 dây áo vào.
Khom người về phía trước, đặt gọng áo dưới chân ngực sao cho vừa vặn và gài móc lại (gài móc ngoài cùng).

Giữ nguyên tư thế gom người, chỉnh ngực bằng cách 1 tay cầm lấy đỉnh cup áo (nối với dây áo) tay còn lại dùng lòng bàn tay đặt trọn vào ngực, nhẹ nhàng nâng ngực lên sao cho cả ngực nằm trọn vào cup.

Đứng thẳng người lên và chỉnh lại cup áo sao cho không để lại ngấn trên ngực, áo nằm ngay trung tâm và không bị méo.
Điều chỉnh dây vai áo cho vừa vặn và thoải mái.
Cách giặt áo ngực
Cho áo ngực vào ngâm trong nước ấm ở trong bồn rửa tay hoặc thau đựng nước
Giặt nhẹ nhàng, dùng khăn bông để ráo
Cài móc của áo ngực rồi cho vào túi giặt
Chọn chế độ giặt với nhiệt độ ấm vừa phải trong 5-6 phút. Trong trường hợp máy giặt tự động, hãy chọn chế độ giặt đồ lót
Kí hiệu này lưu ý chỉ được giặt áo bằng tay
Kí hiệu này ám chỉ rằng áo ngực có thể giặt bằng máy
Lưu ý nên giặt áo sau mỗi lần sử dụng và giặt bằng tay vì áo ngực hút mồ hôi
Lưu ý khi phơi áo ngực

Giũ và nắn hình dạng áo ngực trở lại hình dáng ban đầu để sau khi phơi, áo ngực không bị méo mó.

Phơi dưới bóng râm. Kẹp cúp áo bằng kẹp để áo không bị mất đàn hồi.
Không nên phơi áo trực tiếp dưới ánh mặt trời, dễ làm hỏng, phai màu hoặc màu sẽ bị ngả vàng. Sợi hóa học rất dễ bị hư nên phải cẩn thận
Cách sắp xếp áo ngực trong tủ đồ
Để bảo quản chiếc áo ngực bên trong không bị biến dạng thì một trong những yếu tố quan trọng là sắp xếp trong tủ đồ. Đây là một số mẹo giúp ích cho việc giữ chiếc áo lót bền đẹp, hãy thực hiện từng bước nhé:
1. Định hình lại áo ngực
2. Cài móc áo và gấp lại hai mép cạnh bên của áo ngực
3. Gấp dây áo vào bên trong cúp áo
4. Sắp xếp trong tủ đồ ngăn nắp để áo ngực không bị bóp méo
Lưu ý nên cất áo ngực ở một ngăn tủ khác với ngăn tủ quần áo. Kiểm tra áo ngực không bị ẩm ướt khi sắp xếp vào trong tủ. Đặc biệt phải sắp xếp cho không gian tủ đồ rộng rãi.
Dấu hiệu nên thay áo ngực mới
Áo ngực bị sờn
Cúp ngực bị bóp méo
Áo ngực mất đi độ đàn hồi vốn có
Dây áo ngực bị tuột khỏi
Phần gọng bị lồi ra ngoài
Nếu chủ quan trong việc thay áo ngực sẽ dẫn đến nhiều hệ quả sau này. Do đó, bạn nên thay áo ngực đã cũ ngay hôm nay nhé
Size | M | L | LL/XL |
---|---|---|---|
Hip | 87 - 93 ; 87 - 95 cm | 90 - 98 ; 92 - 100 cm | 95 - 103 ; 97 - 105 cm |
Size | 64 | 70 | 76 | 82 |
---|---|---|---|---|
Size tương ứng | M | L | LL/2L | XXL/3L |
Số đo eo (cm) | 61 - 67 | 67 - 73 | 73 - 79 | 78 - 86 |
Số đo mông (cm) | 83 - 83 | 87 - 76 | 78 - 86 | 91 - 103 |
(1) Gập đai quần ra ngoài xuống khoảng đến ½ quần.
(2) (3) Nhẹ nhàng mặc vào kéo lên tới đầu gối, chéo chân lại sau đó tiếp tục kéo quần lên cho đến eo và lật phần đai quần đã gập trở cho lại bình thường.
(4) Điều chỉnh phần mặt trước quần.
(5) (6) Điều chỉnh mông và mặt sau quần.